Cáp thép lõi bố
Cáp thép lõi bố có lõi bên trong là một sợi cáp độc lập, tăng cường khả năng chịu tải. Sử dụng cho : Công nghiệp xếp dỡ, nâng hạ, khai thác mỏ, các loại cần cẩu, cần trục... Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Áo, Đức, Đài Loan, Ấn Độ với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính cáp (mm) | Lực kéo đứt tối thiểu ( tấn ) | Trọng lượng (kg/100m) | ||
Lực căng 1620N/mm2 | Lực căng 1770N/mm2 | Lực căng 1910N/mm2 | ||
8 | 3.63 | 3.86 | 4.18 | 24.41 |
10 | 5.67 | 6.04 | 6.54 | 39.60 |
14 | 11.1 | 11.8 | 12.8 | 78.87 |
16 | 14.5 | 15.5 | 16.7 | 98.22 |
18 | 18.4 | 19.6 | 21.2 | 128.0 |
20 | 22.6 | 24.2 | 26.2 | 158.0 |
22.4 | 28.4 | 30.3 | 32.8 | 191.8 |
25 | 35.8 | 37.7 | 40.9 | 250.0 |
28 | 44.4 | 47.3 | 51.3 | 317.0 |
30 | 51.0 | 54.3 | 58.8 | 356.0 |
31.5 | 56.3 | 59.9 | 64.8 | 385.3 |
33.5 | 63.6 | 67.8 | 73.3 | 444.0 |
35.5 | 71.5 | 76.1 | 82.3 | 499.0 |
37.5 | 79.7 | 84.9 | 91.8 | 557.0 |
40 | 90.7 | 96.7 | 105 | 633.0 |
45 | 115 | 122 | 132 | 801.0 |
47.5 | 127 | 137 | 147 | 874.9 |
50 | 142 | 151 | 163 | 1.000 |
56 | 177 | 189 | 205 | 1.240 |